英語:financial statements
ベトナム語:báo cáo tài chính(財政報告書)
内容:
- 損益計算書 Profit and Loss Statement のベトナム語翻訳
- 貸借対照表 Balance Sheet のベトナム語翻訳
- キャッシュフロー計算書 Cash Flow Statement のベトナム語翻訳
財務諸表のベトナム翻訳の品質
弊社は財務諸表や会計、経済に関する1000+の用語を活用して正確で高品質な翻訳を提供しております。翻訳の際、トラドスを用いることにより用語の統一性・一貫性を保証します。
また、ベトナム語の財務諸表(báo cáo tài chính)を日本語・英語に翻訳します。
内容と用語一覧:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn
3. Phải thu ngắn hạn khác
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước và ngắn hạn
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn khác
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
III. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
IV. Đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
C. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả người bán ngắn hạn
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
4. Phải trả người lao động
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
6. Phải trả ngắn hạn khác
7. Vay ngắn hạn
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
9. Quỹ bình ổn giá xăng dầu
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn khác
2. Vay dài hạn
3. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn góp của chủ sở hữu
1.Vốn góp của chủ sở hữu
2. Quỹ đầu tư phát triển
3. Lỗ lũy kế
- Lỗ lũy kế cuối năm trước
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn bán hàng và dịch vụ cung cấp
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. (Lỗ)/Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
CHỈ TIÊU
I. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản:
- Khấu hao tài sản cố định
- Các khoản dự phòng
- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
- Lãi từ hoạt động đầu tư
- Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
- Tăng, giảm hàng tồn kho
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả và thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
- Thay đổi chi phí trả trước
- Tiền lãi đã trả
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu từ góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ đi vay
2. Tiền trả nợ gốc vay
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
Tiền và tương đương tiền đầu năm
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối năm
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
(説明の内容)
共通の用語一覧
Mẫu số B 01-DN
Ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2018
Đơn vị: VND
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
(Trình bày lại)
Các thuyết minh kèm theo là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính riêng này
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2018
Năm nay
Năm trước
Tổng giám đốc
Kế toán trưởng
Người lập biểu
>>2018年度ベトナム語翻訳通訳料金目安
No comments:
Post a Comment